Tại sao nên chọn gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp. Trong thời đại 4.0, mạng internet được coi là điều kiện sống còn cho sự phát triển của doanh nghiệp. VNPT là nhà mạng được nhiều doanh nghiệp Việt Nam lựa chọn. Tại sao bạn nên chọn gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp?
Hạ tầng mạng rộng khắp
VNPT là nhà cung cấp mạng internet có mạng lưới viễn thông rộng khắp, kết nối trực tiếp với 240 quốc gia, trung tâm kinh tế, khu vực tài chính trên thế giới. Hệ thống bao gồm 3 tuyến cáp quang trên đất liền, 5 tuyến cáp quang biển.
Khi lựa chọn gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp, VNPT sẽ đáp ứng được những yêu cầu cao nhất về an toàn thông tin quốc gia và những nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Cáp quang của VNPT sử dụng công nghệ hiện đại, phục vụ nhu cầu truy xuất thông tin, dữ liệu một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Các gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp
VNPT có các gói cước với tên gọi tương ứng với tốc độ truy cập trong nước (Mbps) từ Fiber 36+, Fiber 50+… cho đến Fiber 500.
Các gói FiberVNN đều có tốc độ truy cập quốc tế cao, ổn định, cam kết tốc độ internet quốc tế tối thiểu. Khi bạn lựa chọn gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp có tốc độ từ 80 Mbps trở lên, doanh nghiệp của bạn sẽ được đưa vào phân lớp hạ tầng ưu tiên cùng IP WAN tĩnh, hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Ngoài ra, VNPT cũng cung cấp kênh dự phòng cho các gói cước cao cấp để nâng cao chất lượng để phục vụ nhu cầu khách hàng.
Dưới đây là toàn bộ các gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp để bạn tham khảo:
1. Tốc độ 36Mbps
+ Tên gói: Fiber36+
+Cước phí: 231.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 16,2 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 512 Kbps
2. Tốc độ 50 Mbps
+Tên gói: Fiber50+
+Cước phí: 330.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 20,5 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 768 Kbps
3. Tốc độ 60 Mbps
+Tên gói: Fiber60eco+
+Cước phí: 396.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 22,8 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 1 Mbps
Tên gói: Fiber60+
+Cước phí: 660.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 22,8 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 1,5 Mbps
+Tốc độ 80 Mbps
4. Tên gói: Fiber80eco+
+Cước phí: 792.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 28,8 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 1,6 Mbps
Tên gói: Fiber80+
+Cước phí: 1.650.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 28,8 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 3 Mbps
+IP tĩnh
5. Tốc độ 100 Mbps
+Tên gói: Fiber100eco+
+Cước phí: 1.320.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 2 Mbps
Tên gói: Fiber100+
+Cước phí: 2.570.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 4 Mbps
+IP tĩnh
Tên gói: Fiber100VIP+
+Cước phí: 4.440.000đ
+Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps
+Tốc độ quốc tế tối thiểu: 6 Mbps
+IP tĩnh
6. Tốc độ 150 Mbps
+ Tên gói: Fiber150eco+
+ Cước phí: 6.600.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 60 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 5 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber150+
+ Cước phí: 8.800.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 6 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber100VIP+
+ Cước phí: 11.000.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 9 Mbps
+ IP tĩnh
7. Tốc độ 200 Mbps
+ Tên gói: Fiber200eco+
+ Cước phí: 6.600.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 60 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 5 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber200+
+ Cước phí: 12.100.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 60 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 8 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber200VIP+
+ Cước phí: 16.500.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 60 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 10 Mbps
+ IP tĩnh
+ Tốc độ 300 Mbps
8. Tên gói: Fiber300eco+
+ Cước phí: 13.200.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 85 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 8 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber300+
+ Cước phí: 16.500.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 85 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 12 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber300VIP+
+ Cước phí: 22.000.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 85 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 15 Mbps
+ IP tĩnh
+ Tốc độ 500 Mbps
9. Tên gói: Fiber500eco+
+ Cước phí: 19.800.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 125 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 10 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber500+
+ Cước phí: 27.500.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 125 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 18 Mbps
+ IP tĩnh
Tên gói: Fiber500VIP+
+ Cước phí: 33.000.000đ
+ Tốc độ quốc tế tối đa: 1255 Mbps
+ Tốc độ quốc tế tối thiểu: 25 Mbps
+ IP tĩnh

Lựa chọn gói cước mạng vnpt cho doanh nghiệp của mình, bạn cũng sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ VNPT như:
+ Miễn phí lắp đặt cho khách hàng trả trước từ 6 tháng trở lên.
+ Trả trước 6 tháng được tặng 1 tháng, 12 tháng được tặng 3 tháng.
+ Miễn phí modem wifi 4 cổng.
+ Thời gian cam kết sử dụng 24 tháng.
HOTLINE TƯ VẤN VÀ ĐĂNG KÝ CÁP QUANG WIFI VNPT
THÚY NGA: O886.876.888 - O888.591.591
NGỌC MAI: O888.591.591/O886.876.888 - 0917 136 368